nhiệt sinh của nước và CO2 ở 298k và p=1atm tương ứng bằng -68,577 và -94,4409 Kcal/mol. nhiệt cháy của CH4 trong điều kiện đó là -21,863Kcal/mol. tính nhiệt sinh của CH4 trong điều kiện trên
Tính Qp và Qv ở 25 độ C của các phản ứng:
a) CH4(k) + 2O2(k) ---> CO2(k) + 2H2O(h)
b) C(r) + CO2(k) ---> 2CO(k)
Biết sinh nhiệt tiêu chuẩn của CH4, CO2, CO và H2O tương ứng là -17,889; -94,052; -26,416 và -57,798 kcal/mol.
Nhiệt sinh của H2O(l) và của CO2 lần lượt là -285,8 và -393,5 kJ/mol ở 25 độ C, 1 atm. Cũng ở điều kiện này nhiệt đốt cháy của CH4 bằng - 890,3 kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành của CH4 từ các nguyên tố ở điều kiện đẳng áp và đẳng tích.
. Nhiệt sinh của H2O(l) và của CO2 lần lượt là -285,8 và -393,5 kJ/mol ở 250C, 1 atm. Cũng ở điều kiện này nhiệt đốt cháy của CH4 bằng - 890,3 kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành của CH4 từ các nguyên tố ở điều kiện đẳng áp và đẳng tích.
Đốt cháy hoàn toàn 40,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (số mol CO gấp hai lần số mol CH4), thu được 48 ml CO2 (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là:
A. 25,8
B. 12,9
C. 22,2
D. 11,1
Hỗn hợp khí X gồm (CH4 ,CO2 ,O2) cùng đo ở điều kiện nhiệt độ và áp suất ,trong đó tỉ lệ số mol CH4 và CO2 lần lượt là 1:1 biết tỉ khối hỗn hợp X so với Hidro là 15,5
-tính phần trăm thể tích mỗi khí ý trong hỗn hợp X
-Tính phần trăm khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp X
Hỗn hợp khí X gồm (CH4 ,CO2 ,O2) cùng đo ở điều kiện nhiệt độ và áp suất ,trong đó tỉ lệ số mol CH4 và CO2 lần lượt là 1:1 biết tỉ khối hỗn hợp X so với Hidro là 15,5
-tính phần trăm thể tích mỗi khí ý trong hỗn hợp X
-Tính phần trăm khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp X
Đốt cháy khí metan theo sơ đồ phản ứng : CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
Tính thể tích khí O2 ; CO2 ; hơi H2O khi đốt chyá hết 20 lít CH4.
Các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
BT3. Ở áp suất thường, nhiệt độ sôi của nước và cloroform lần lượt là 100 và 60 độ C, nhiệt hóa hơi tương ứng là 12 và 7 kcal/mol. Tính nhiệt độ tại đó 2 chất lỏng trên có cùng áp suất.